Slider
Slider 2
Slider 3
Slider 4
Slider 5
Slider 6
Slider 7
Slider 8
Slider 9

Công trình đã và đang xây dựng

Khu đô thị mới Splendora Bắc An Khánh, Hà Nội Trụ sở làm việc kết hợp nhà ở CBCNV Vimeco, Phạm Hùng, Hà Nội Khu đô thị Vimeco Trần Duy Hưng, Hà Nội

I. THI CÔNG XÂY LẮP
A. CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
 1.  Nhà ở (Khoan cọc nhồi; Đóng, Ép cọc BTCT; Tường vây; Tầng hầm)
  • Khu đô thị mới Trung Hòa Nhân Chính,
Hà Nội
  • Khu đô thị mới Splendora Bắc An Khánh, Hà Nội
  • Trụ sở làm việc kết hợp nhà ở CBCNV Vimeco, Phạm Hùng, Hà Nội
  • Khu đô thị Vimeco Trần Duy Hưng, Hà Nội
  • Chung cư Nam Đô Complex, Hà Nội
  • Dự án No.5 Đông Nam Trần Duy Hưng,
Hà Nội
  • Chung cư Học Viện Quốc Phòng, Hoàng Quốc Việt, Hà Nội.
  • Chung cư Sao Ánh Dương - Star AD1, Hoàng Mai, Hà Nội.
  • Tổ hợp thương mại dịch vụ, văn phòng cho thuê và nhà ở chung cư STAR AD2, Hoàng Mai, Hà Nội.
  • Công trình hỗn hợp nhà ở văn phòng và dịch vụ thuơng mại CT4 Vimeco, Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Chung cư 97-99 Láng Hạ, Hà Nội.
  • Chung cư 536A Minh Khai, Hà Nội.
  • Chung cư Sunshine Riverside Phú Thượng, KĐT Nam Thăng Long, Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội.
  • Nhà ở chung cư kết hợp dịch vụ thương mại + nhà trẻ. Lô I.A.23 Khu đô thị Nam Thăng Long, Đông Ngạc và Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.
  • Dự án Tổ hợp trung tâm thương mại trưng bày sản phẩm văn phòng cho thuê và nhà ở, địa điểm 25 Nguyễn Huy Tưởng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân TP Hà Nội
  • Tòa nhà thương mại, văn phòng và căn hộ Hateco Plaza ở Lô đất số 4A, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp Hà Nội
  • Dự án Nhà ở chung cư cao tầng để bán ở ô đất C5, phường Xuân Đỉnh, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
  • Dự án: Khu thương mại, dịch vụ và chung cư cao tầng ở số 622 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • Dự án: Khu hỗn hợp dịch vụ thương mại, văn phòng, nhà ở thấp tầng và trường mầm non ở số 67A Trương Định – Hai Bà Trưng - Hà Nội.
  • Dự án: Tòa nhà hỗn hợp văn phòng, dịch vụ thương mại, khách sạn và nhà ở tại ô đất D32, Phố Dương Đình Nghệ, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Dự án: Nhà ở chung cư cao tầng để bán tại ô đất C5, phường Xuân Đỉnh, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
  • Dự án: Katsutoshi grand house. Địa điểm: Số 02 Nguyễn Thị Minh Khai quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng.
  • Dự án: Tòa nhà hỗn hợp GP TOWER. Địa điểm: Lô E9, Phạm Hùng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
  • Trụ sở làm việc kết hợp văn phòng cho thuê và khách sạn”, tại số 21 – Duy Tân, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
  • Dự án: TỔ HỢP HOTEL & CONDOTEL WYNDHAM SOLEIL ĐÀ NẴNG. Địa điểm: Giao lộ Võ Nguyên Giáp - Phạm Văn Đồng, Phường Phước Mỹ, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng.
  • Công trình Tổ hợp khách sạn và căn hộ PA Tower – khối Khách sạn tại Lô A2-1, đường Như Nguyệt, phường Thuận Phước, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

 
Khu ĐTM Trung Hòa - Nhân Chính, Hà Nội


Khu đô thị mới Splendora Bắc An Khánh, Hà Nội


Trụ sở làm việc Vimeco, Phạm Hùng, Hà Nội


Khu đô thị Vimeco Trần Duy Hưng, Hà Nội


Dự án No.5 Trần Duy Hưng,  Hà Nội


Chung cư Nam Đô Complex, Hà Nội


Chung cư Sunshine Riverside Phú Thượng


Chung cư 25 nguyễn Huy Tưởng


 Chung cư Học Viện Quốc Phòng


Sao Ánh Dương - Star AD1


Sao Ánh Dương - Star AD2


Dự án CT4 Vimeco


Dự án chung cư 97-99 Láng Hạ


Dự án chung cư 536A Minh Khai


Katsutoshi grand house


 Tổ hợp HOTEL SOLEIL Đà Nẵng

 
2. Công trình công cộng (Khoan cọc nhồi; Đóng cọc BTCT; Tường vây; Tầng hầm)
  •  Viện huyết học - truyền máu TW, Hà Nội.
  • Sân vận động quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội.
  • Bảo Tàng Hà Nội.
  • Trung tâm hội nghị Quốc Gia, Hà Nội
  • Thư viện điện tử Bách Khoa, Hà Nội.
  • Trung tâm thương mại Chợ Mơ, Hà Nội.
  • Nhà ga T2 Cảng hàng không quốc tế Nội Bài, Hà Nội.
  • Ký túc xá đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
  • Khách sạn Suối Mơ, Quảng Ninh.
  • Khách sạn Holiday View - Cát Bà,
Hải Phòng.
  • Trụ sở tổng công ty CP Vinaconex, Hà Nội.
  • Trụ sở làm việc Tổng cục Hải Quan, Hà Nội
  • Tòa Nhà Vinaconex 9, Hà Nội.
  • Trụ sở Bộ Công An, Hà Nội.
  • Trung tâm trung tâm Marketing Splendora, Hà Nội
  • Tòa nhà văn phòng số 2 Tôn Thất Tùng
  • Tòa nhà văn phòng làm việc và cho thuê 15 Thành Công, Hà Nội.
  • Trung tâm thương mại Tràng Tiền Plaza
  • Bệnh viện Trung Ương Quân đội 108 Hà Nội
  • Dự án Tòa nhà Quốc Hội Mới – Ba Đình – Hà Nội.
  • Dự án bệnh viện đa khoa Tâm Anh – Hà Nội.
  • ...............................

Viện huyết học truyền máu TW, Hà Nội


Dự án Nhà Quốc hội Mới – Ba Đình – Hà Nội


Sân vận động quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội


Trung tâm thương mại Tràng Tiền Plaza
 


 Trung tâm hội nghị quốc gia, Hà Nội
 


Bảo tàng Hà Nội
 


 Trung tâm thương mại Chợ Mơ, Hà Nội


 Thư viện điện tử Bách Khoa, Hà Nội

Nhà ga T2, cảng hàng không quốc tế Nội Bài

 Ký túc xá ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh


 Khách sạn Suối Mơ, Quảng Ninh


 Khách sạn Holiday View – Cát Bà, Hải Phòng


 Trụ sở Tổng công ty Vinaconex, Hà Nội


 Trụ sở Vinaconex 9, Hà Nội


 Trụ sở làm việc Tổng cục Hải Quan, Hà Nội


 Trụ sở Bộ Công An, Hà Nội


 Trung tâm Marketing Splendora, Hà Nội


Tòa nhà văn phòng 15 Thành Công – Hà Nội


 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108














 




 
  1. CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
  1. Construction of building materials (bored piles, reinforced concrete piles):
Công trình sản xuất vật liệu xây dựng (Khoan cọc nhồi; Đóng cọc BTCT):
  • Cement Factory in Cam Pha, Quang Ninh/ Nhà máy xi măng Cẩm Phả, Quảng Ninh
  • Nghi Son Cement Plant, Thanh Hoa - Plant expansion/  Nhà máy xi măng Nghi Sơn, Thanh Hóa  – Mở rộng nhà máy
  • Yen Binh Cement Plant, Yen Bai/ Nhà máy xi Măng Yên Bình, Yên Bái
  • Chinfon Cement Plant , Hai Phong/ Nhà máy xi măng Chinfon, Hải Phòng
  • Bim Son Cement Factory , Thanh Hoa/ Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Binh Phuoc Cement Factory/ Nhà máy xi măng Bình Phước


Cement Factory in Cam Pha, Quang Ninh/ Nhà máy xi măng Cẩm Phả, Quảng Ninh


Nghi Son Cement Plant, Thanh Hoa
 Nhà máy xi măng Nghi Sơn, Thanh Hóa

Yen Binh Cement Factory, Yen Bai
 Nhà máy xi măng Yên Bình, Yên Bái


Chinfon Cement Plant , Hai Phong
 Nhà máy xi măng Chinfon, Hải Phòng

Thi Vai grinding station, Vung Tau
 Trạm nghiền Thị Vải, Vũng Tàu

Bim Son Cement Factory , Thanh Hoa
 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, Thanh Hóa
 
  1. Petroleum Industry (Infrastructure)/ Công nghiệp dầu khí (Phần hạ tầng)
  • Dung Quat oil refinery factory/ Nhà máy lọc dầu Dung Quất
  • Nghi Son oil refinery factory/ Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
  • PP factory and LPG oil storage/Nhà máy sản xuất polupropylene (PP) và kho chứa dầu (LPG)
 

Dung Quat oil refinery factory, Quang Ngai
 Nhà máy lọc dầu Dung Quất, Quảng Ngãi

Nghi Son oil refinery factory, Thanh Hoa
 Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn, Thanh Hóa
  1. Energy works/ Công trình năng lượng
  • Dakr 'tih Hydropower Plant/ Nhà máy thủy điện Đăkr’ tih
  • Ngoi Phat Hydropower Plant, Lao Cai/ Nhà máy thủy điện Ngòi Phát, Lào Cai.
  • Bui Kuop hydropower plant, Dak Lak/ Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp, Đắk Lắk
  • Buon Tou Srah hydropower plant, Dak Nong province/ Nhà máy thủy điện Buôn Tou Srah, Đắk Nông.
  • Srepok 3 Hydropower Plant, Dak Lak/ Nhà máy thủy điện Srepok 3, Đắk Lắk.
  • Dakr 'tih Hydropower Plant/Nhà máy thủy điện Đăkr’ tih
  • Cua Dat Irrigation, Hydropower Project, Thanh Hoa/ Dự án Thủy lợi, thủy điện Cửa Đạt, Thanh Hóa.
  • Thuong Kon Tum hydropower plant/ Nhà máy thủy điện Thượng Kom Tum
  • Dak Ring hydropower plant/ Nhà máy thủy điện Đăk Ring
  • ......................

Dakr 'tih Hydropower project/ Dự án thủy điện Đăkr’ tih

Buon Tou Srah Hydropower Project
 Dự án thủy điện Buôn Tou Srah


Buon Kuop Hydropower Project
 Dự án thủy điện Buôn Kuốp


Cua Dat Irrigation, Hydropower Project
 Dự án Thủy lợi, thủy điện Cửa Đạt

Srepok 3 hydropower project
 Dự án thủy điện Srepok 3

Ngoi Phat Hydropower Project
 Dự án thủy điện Ngòi Phát
 
  1. Light Industry Works (Infrastructure Construction)/ Công trình công nghiệp nhẹ (Xây dựng Hạ Tầng)
  • Samsung Thai Nguyen plant/ Nhà máy SamSung Thái Nguyên
  • SamSung Bac Ninh plant/ Nhà máy SamSung Bắc Ninh
  • Hoa Lac Hi-Tech Park Infrastructure - CP-1A Package/ Xây dựng hạ tầng Khu công nghệ cao Hòa Lạc- Gói thầu CP-1A.


 

Samsung Thai Nguyen plant
Nhà máy SamSung Thái Nguyên

Hoa Lac Hi-tech Park
 Khu công nghệ cao Hòa Lạc

SamSung Bac Ninh Plant
 Nhà máy SamSung Bắc Ninh
  1. TECHNICAL INFRASTRUCTURE PROJECTS/ CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
  1. Water supply/ Công trình cấp nước:
  • Song Da Water Plant, Hanoi/ Nhà máy nước Sông Đà, Hà Nội.
  • Cao Dinh Water Plant, Hanoi/ Nhà máy nước Cáo Đỉnh Hà Nội
  • Nam Du Water Plant/ Nhà máy nước Nam Dư.
  • Dung Quat Water Plant, Quang Nam/ Nhà máy nước Dung Quất, Quảng Nam.
  1. Sewerage, waste water treatment/ Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải:
  • Water drainage project to improve the environment. Hanoi package CP-7a/ Dự án thoát nước nhằm cải tạo môi trường Tp. Hà Nội gói thầu CP-7a.
  • Water drainage project to improve the environment. Hanoi Package CP-7b/ Dự án thoát nước nhằm cải tạo môi trường Tp. Hà Nội gói thầu CP-7b.
  • Ho Tay wastewater treatment plant – Hanoi/ Trạm xử lý nước thải Hồ Tây - Hà Nội.
  1. Construction of other works/ Xây dựng các công trình khác
  • Construction of the infrastructure project for the development of the new urban area Splendora Bac An Khanh, Hanoi/ Xây dựng cơ sở hạ tầng Dự án phát triển Khu đô thị mới Splendora Bắc An Khánh, Hà Nội
  • Construction of technical infrastructure of Nam Trung Yen resettlement area, Hanoi/ Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Nam Trung Yên, Hà Nội.
  • Technical Infrastructure of Park-City Hanoi/ Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Park-City Hà Nội
  • Technical infrastructure of Viet Hung urban area/ Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Việt Hưng.
  • Technical infrastructure of Minh Giang – Dam Da urban area /Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Minh Giang - Đầm Và.
  • Constructing the technical infrastructure of the BT 5 villa complex in the Bac of An Khanh new urban area, Hanoi/ Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu biệt thự BT 5 Khu đô thị mới Splendora Bắc An Khánh, Hà Nội.

Song Da Water Plant, Hanoi
 Nhà máy nước Sông Đà, Hà Nội
 


Cao Dinh Water Plant, Hanoi
 Nhà máy nước Cáo Đỉnh, Hà Nội
 

Nam Du Water Plant, Hanoi
 Nhà máy nước Nam Dư, Hà Nội












Ho Tay wastewater treatment plant – Hanoi/ Trạm xử lý nước thải Hồ Tây - Hà Nội.
 
 

Technical infrastructure of Minh Giang – Dam Da urban area
 Hạ tầng khu ĐTM Minh Giang - Đầm Và

Infrastructure of Splendora Hanoi urban area Hạ tầng khu ĐTM Splendora Hà Nội
 

Technical Infrastructure of Park-City Hanoi
 Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Park-City Hà Nội

Technical infrastructure of Nam Trung Yen, Hanoi
 Hạ tầng kỹ thuật Nam Trung Yên, Hà Nội
 
 
  1. TRANSPORT WORKS/ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
  1. Roads/ Đường bộ
  • Thang Long Avenue, Hanoi/ Đại lộ Thăng Long, Hà Nội.
  • Dự án cải tạo và nâng cấp Quốc lộ 6 Sơn La/ Project on upgrading and upgrading of Son La Highway No. 6
  • Ha Noi - Lao Cai Expressway - Package A6/ Đường Cao tốc Hà Nội - Lào Cai - Gói thầu A6.
  • Ho Chi Minh road - D1 package/ Đường Hồ Chí Minh – Gói thầu Đ1
  • Cau Gie Ninh Binh Expressway - Package 2/ Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Gói thầu số 2
  • Improvement project of National Highway 10 - Nam Dinh section/ Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 10 – Đoạn Nam Định.
  • Renovation project of National Highway 10 - Quy Cao Bridge and connection road/ Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 10 – Cầu Quý Cao và đường dẫn.
  • Intersection of National Convention Center, Hanoi/ Nút giao Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Hà Nội
  • Executing the Me Tri Interchange - Thang Long Avenue Project/ Thi công nút giao Mễ Trì – Dự án Đại lộ Thăng Long
  • BOT Ha Noi - Bac Giang Expressway Project/ Dự án BOT Cao tốc Hà Nội – Bắc Giang
  • Da Nang - Quang Ngai expressway project - Package A5/ Dự án cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi - Gói thầu A5
  • ................
 
  1. Bridge/ Cầu
  • Quy Cao  Bridge, Hai Phong/ Cầu Quý Cao, Hải Phòng
  • Nga Tu So Overpass, Hanoi/ Cầu Vượt Ngã Tư Sở, Hà Nội
  • Overpass of Me Tri- Hanoi intersection/Cầu vượt nút giao Mễ Trì, Hà Nội
  • Overpass of wildlife park road, Hanoi/ Cầu vượt đường vào công viên động vật hoang dã, Hà Nội
  • Song Day brigde, Hanoi/ Cầu Sông Đáy, Hà Nội
  • Phu Do – Hanoi intersection overpass/ Cầu vượt nút giao Phú Đô, Hà Nội
  • Vuc Vong intersection overpass – Cau Gie, Ninh Binh project/Cầu vượt nút giao Vực Vòng – Dự án Cầu Giẽ Ninh Bình.
  • Pedestrian overpass - SamSung in Thai Nguyen/ Cầu vượt cho người đi bộ - SamSung ở Thái Nguyên
 
  • ................
  1. Tunnel/ Hầm
  • Tunnel for pedestrian in Nga Tu So intersection, Hanoi/ Hầm cho người đi bộ nút giao Ngã Tư Sở, Hà Nội.
  • Underground tunnel of Thang Long Highway, Hanoi (National Convention Center section)/ Đường hầm ngầm của đường cao tốc Thăng Long, Hà Nội (Trung tâm Hội nghị Quốc gia)
  • Road tunnels and tunnels - Thang Long Avenue Project/ Thi đường và Hầm chui đường sắt – Dự án Đại lộ Thăng Long


 

Thang Long Avenue, Hanoi
 Đại lộ Thăng Long, Hà Nội


Highway No. 6 - Son La
 Quốc lộ 6 – Sơn La


Hanoi - Lao Cai Expressway
 Cao tốc Hà Nội – Lào Cai

Ho Chi Minh road - D1 package
 Đường Hồ Chí Minh – Gói thầu Đ1

Cau Gie, Ninh Binh highway
Cao tốc Cầu Giẽ, Ninh Bình

Highway 10 - Nam Dinh section
 Quốc lộ 10 – Đoạn Nam Định

Intersection of National convention center, Hanoi
Nút giao Trung tâm HNQG – Hà Nội

Nga Tu So overpass, Hanoi
 Cầu vượt Ngã Tư Sở, Hà Nội

Overpass of Me Tri- Hanoi intersection
Cầu vượt nút giao Mễ Trì, Hà Nội












Tunnel of Nga Tu So, Hanoi intersection
 Hầm đi bộ nút giao Ngã Tư Sở, Hà Nội












Underground tunnel of Thang Long avenue, Hanoi
 Hầm chui Đại Lộ Thăng Long, Hà Nội





 
II. PRODUCTION OF BUILDING MATERIALS - PRODUCTION OF BUILDING STONE
II. SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG – SẢN XUẤT ĐÁ XÂY DỰNG
 
  1. Period of activity in the field of construction stone production/ Thời gian hoạt động trong lĩnh vực sản xuất đá xây dựng
 
  13 years/ 13 năm  
 
  1. Annual output of construction stone / Sản lượng sản xuất đá xây dựng hàng năm
 
  400,000 m3 / year 400.000m3/năm  

Production and supply of construction materials with the main products such as building stone with VIMECO brand has won the trust of customers in terms of quality, schedule and reasonable price.
Sản xuất và cung cấp vật liệu xây dựng với các sản phẩm chính như Đá xây dựng với thương hiệu VIMECO đã chiếm được niềm tin của khách hàng về chất lượng, tiến độ và giá cả hợp lý.
Vimeco Joint Stock Company has two stone crushing stations (Dong Vo quarry). Average annual output of 400,000 m3 / year.
Công ty Cổ phần VIMECO có 02 Trạm nghiền sàng đá (mỏ đá Đồng Vỡ). Sản lượng trung bình hàng năm 400.000m3/năm.
 
  1. Products provided/ Sản phẩm cung cấp
The main products/ Các sản phẩm chính:
- Base , Subbase stone: Serving for traffic works, technical infrastructure
 Đá cấp phối Base, Subbase: phục vụ cho các công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật.
- 1x2 ; 2x4 stones: Supply to concrete batching plants
 Đá dăm 1x2; 2x4: Cung cấp cho các trạm trộn bê tông thương phẩm.
- 0.5x1 Stone: Provide for asphalt concrete batching plant
Đá 0.5x1: cung cấp cho các trạm trộn bê tông nhựa.
- Stone: To provide for the construction of dykes and ditches
 Đá hộc: cung cấp cho nhu cầu xây kè, xây rãnh...
By-products / Các sản phẩm phụ:
- Granite: is a material supplying cement plants, and can be used for ground leveling and yard construction.
- Đá mạt: Là nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy Xi măng, ngoài ra còn có thể dùng để thi công san lấp nền móng và sân bãi.
 
  1. Production process/ Quy trình sản xuất





























 
  1. Introduction to stone crushing stations/ Giới thiệu về trạm nghiền sàng đá
  1.  
Location/ Vị trí:
Dong Vo stone crushing and screening station is located on Dong Van village, Phu Man district, Quoc Oai district, Hanoi, about 7.5 km northwest of Xuan Mai town, about 37 km from Ha Dong district. 6, about 38 km from Hanoi by Thang Long Highway. The transportation is convenient for the transportation and transportation of goods for the construction of projects in the area of Hanoi, Hoa Binh.
 Trạm nghiền sàng đá Đồng Vỡ nằm trên địa phận thôn Đồng Vỡ xã Phú Mãn, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội cách thị trấn Xuân Mai khoảng 7,5 km về phía Tây Bắc, cách quận Hà Đông khoảng 37 km theo quốc lộ 6, cách Hà Nội khoảng 38 km theo Đại Lộ Thăng Long. Giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển và chuyên chở hàng hóa phục vụ thi công tại các công trình, dự án thuộc khu vực Hà Nội,  Hòa Bình, …
Base stone/ Đá gốc:
The source of material is exploited from basalt mines, the compressive strength is 1,500 to 1,700 kg / cm2.
Nguồn vật liệu được khai thác từ mỏ đá bazan, cường độ nén đạt 1.500 đến 1.700kg/cm2.
Capacity of stone crushing plant/ Công suất trạm nghiền sàng đá:
After the exploitation, the product is processed through a line of modern stone crusher with a capacity of 400 tons / h is imported synchronously from Korea KEOSAN capacity. Average productivity of the station is 1,500 m3 / day (finished stone).
Sau khi khai thác, sản phẩm được xử lý qua dây chuyền nghiền sàng đá hiện đại có công suất 400tấn/h được nhập đồng bộ từ hãng công suất KEOSAN Hàn Quốc. Năng suất trung bình của Trạm luôn đạt 1.500 m3/ngày (đá thành phẩm).
Products provided/ Các sản phẩm cung cấp:
The products manufactured to meet the requirements of construction materials, commercial concrete and asphalt concrete as: Base, Subbase, Stone 0.5x1; 1x2; 5x15; 2x4; 4x6.
Các sản phẩm sản xuất ra hoàn toàn đáp ứng yêu cầu làm vật liệu xây dựng, bê tông thương phẩm và bê tông nhựa như: Base, Subbase, đá 0,5x1; 1x2; 5x15; 2x4; 4x6.
In addition, grit is used as a raw material for cement factories and as a material for leveling.
 Ngoài ra còn cung cấp sản phẩm phụ là đá mạt được dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy Xi Măng và làm vật liệu san lấp mặt bằng.
Product standard/ Tiêu chuẩn sản phẩm:
All products meet TCVN, ASHTO and ASTM standards and are manufactured in accordance with ISO 9001: 2008 quality management system.
Các sản phẩm đều đáp ứng theo tiêu chuẩn TCVN, ASHTO và ASTM được tổ chức thực hiện sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008.











 










 

 



















\

















Dong Do - Phu Man - Quoc Oai - Hanoi stone crushing station.
 Trạm nghiền sàng đá Đồng Vỡ - Phú Mãn - Quốc Oai - Hà Nội.


 
III. PRODUCTION OF BUILDING MATERIALS - COMMERCIAL CONCRETE
III. SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG - BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
 
  1. Period of activity in the field of manufacturing commercial concrete
 Thời gian hoạt động trong lĩnh vực sản xuất bê tông thương phẩm
 
  21 year
21 năm
 
 
  1. Annual output of commercial concrete
 Sản lượng sản xuất bê tông thương phẩm hàng năm
 
  400,000 m3 / year
400.000m3/năm
 

Production and supply of construction materials with the main products such as commercial concrete with brand VIMECO has won the trust of customers in terms of quality, schedule and reasonable price.
 Sản xuất và cung cấp vật liệu xây dựng với các sản phẩm chính như Bê tông thương phẩm với thương hiệu VIMECO đã chiếm được niềm tin của khách hàng về chất lượng, tiến độ và giá cả hợp lý.
VIMECO JSC has a system of concrete batches of commercial concrete imported from Japan and Korea with a capacity of 45 - 210m3 / h. Average annual output of 300,000m3 / year.
Công ty Cổ phần VIMECO có hệ thống các trạm trộn bê tông thương phẩm hiện đại nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc có công suất từ 45 - 210m3/h. Sản lượng trung bình hàng năm 300.000m3/năm.
 
  1. Products provided/ Sản phẩm cung cấp
No./TT Name of product/Tên sản phẩm Concrete grade/ Mác bê tông Slump level/ Độ sụt/xòe (cm) Applied standard/ Tiêu chuẩn áp dụng
1 Normal concrete/ Bê tông thường M100, M150, M200, M250, M300, M350, M400, M450, M500 10÷18 TCVN
2 Concrete waterproof/Bê tông chống thấm B6, B8, B10, B12, B14, B16 10÷18 TCVN, ASTM, BS, AASHTO
3 High quality concrete/ Bê tông chất lượng cao C30, C35, C45, C50, C60 12÷20       
40 ÷ 70 (xòe)
TCVN, ASTM, BS, AASHTO
4 Concrete lengthening time (3-5) hours/ Bê tông kéo dài thời gian ninh kết (3-5)giờ M350, M400, M450, B30, B35, B40, B45 18÷20        TCVN, ASTM, BS, AASHTO
5 Rapid concrete (8-12) hours/ Bê tông đóng rắn nhanh (8-12)giờ M350, M400, M450, B30, B35, B40, B45 12÷16        TCVN, ASTM, BS, AASHTO
 
  1. Devices/ Thiết bị
  1. Mixing station/Trạm trộn
Type of station/ Loại trạm : Wet Mix – Forced/ Trộn ướt - cưỡng bức
Manufacturer/ Hãng sản xuất : KYC -Japan and Van Xuan -Viet Nam/ KYC - Nhật Bản và Vạn Xuân -Việt nam
Capacity/ Công suất   : From 60 to 210 m3/h/ Từ  60 đến 210 m3/giờ
Number of mixing station/Số lượng trạm trộn : 10
 
  1. Concrete mixing truck/ Xe chuyển trộn bê tông
Type of vehicle/ Loại xe : Concrete mixing truck/ Chuyển trộn bê tông
Manufacturer/ Nhà sản xuất : HINO, MITSUBISHI, HYUNDAI, DAEWOO.
Capacity/ Khối lượng chuyên chở:
Maximum/Lớn nhất : 8,5m3   
Normal/ Thông thường : 7m3
Number of vehicle/Số lượng xe chuyên chở: 54 pcs/ 54 chiếc
 
  1. Concrete pump/ Bơm bê tông:                 
Type of vehicle/ Loại xe         : Pump and static pump/ Bơm cần và bơm tĩnh
Manufacturer /Hãng sản xuất : HUYNDAI , ISUZU, PUTZMEISTER
Capacity/ Công suất   : 150 m3 / hour and 100 m3 / hour/ 150 m3/giờ và 100 m3/giờ
Pump length/ Chiều dài cần bơm     : 47 & 36m        
Number of pumps/ Số lượng bơm : 05 (03 needle pumps, 02 static pumps)/ 05 (03 bơm cần, 02 bơm tĩnh)
 
  1. Mixing station location/ Vị trí đặt trạm trộn:
At Hanoi/ Tại Hà Nội:
Two stations of KYC and Van Xuan - capacity of 190m3 / h (100 & 90) located in Tay Mo ward, Nam Tu Liem district, Hanoi.
 02 trạm KYC và Vạn Xuân - công suất 190m3/h (100&90) đặt tại phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Other provinces/ Các tỉnh khác:
Two KYC stations with the capacity of 240 m3 / h (2 * 120) are located at the construction of Vinh Tan 4 thermal power plant in Vinh Tan commune, Tuy Phong district, Binh Thuan province.
02 trạm KYC tổng công suất 240m3/h (2*120) đặt tại công trình xây dựng Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 thuộc xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận.
Two stations KYC and Van Xuan - capacity 300m3 / h (210 & 90) located in Thach Nham - Hoa Nhon - Hoa Vang - Da Nang.
02 trạm KYC và Vạn Xuân - công suất 300m3/h (210&90) đặt tại thôn Thạch Nham – Hòa Nhơn – Hòa Vang – Đà Nẵng.
Two stations of KYC with the capacity of 150m3 / h (60 & 90) located at the construction of Tan Thang Cement Plant in Nghe An.
 02 trạm KYC tổng công suất 150m3/h (60&90) đặt tại công trình xây dựng Nhà máy xi măng Tân Thắng – Nghệ An.
Two Van Xuan stations with total capacity of 240m3 / h (2 * 120) located at Nghi Son 2 - Thanh Hoa
 02 trạm Vạn Xuân tổng công suất 240m3/h (2*120) đặt tại công trình xây dựng Nhiệt điện Nghi Sơn 2  – Thanh Hóa.
 
  1. Laboratory/ Phòng thí nghiệm:
Specialized laboratory , code LAS-XD.50 has been recognized by the Ministry of Construction since 1997 with modern and uniform testing equipment manufactured by ELE - UK and some other countries.
Phòng thí nghiệm chuyên ngành, mã số: LAS-XD.50 được Bộ Xây Dựng công nhận từ năm 1997 với các thiết bị thí nghiệm đồng bộ và hiện đại do hãng ELE - Anh Quốc và một số nước khác sản xuất.
Our laboratory can carry out most tests on the quality criteria of construction materials related to the production of cement concrete and the construction of transport works.
Phòng thí nghiệm của công ty chúng tôi có thể thực hiện hầu hết các phép thử về chỉ tiêu chất lượng của vật liệu xây dựng liên quan tới công tác sản xuất bê tông xi măng và công tác xây dựng công trình giao thông.
No. /TT Name of the test/ Tên phép thử Standard/ Tiêu chuẩn
1 Cement mechanics test/ Phép thử cơ lý xi măng TCVN
2 Concrete mix and heavy concrete/ Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng TCVN
3 Test concrete and mortar/ Thử cốt liệu bê tông và vữa TCVN
4 Testing soil mechanics in the room/ Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng TCVN
5 Inspection of construction steel/ Kiểm tra thép xây dựng TCVN
6 Field trial/ Thử nghiệm tại hiện trường TCVN
7 Asphalt concrete experiment/ Thí nghiệm bê tông nhựa TCVN
For details see the list of test steel of laboratory LAS-XD 50 (Attached Decision No.: 352 / QD-BXD dated October 21, 2013 of the Ministry of Construction) .
Chi tiết xin xem Danh mục các thép thử của phòng thí nghiệm LAS-XD 50 (Kèm theo Quyết định số: 352/QĐ-BXD ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Bộ Xây dựng)





























































































































 
  1. Product quality control system/ Hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm
All production and testing equipment are tested on time in accordance with the National Measurement Ordinance, together with a skilled team of technicians and motorbike operators.
 Tất cả thiết bị sản xuất và thí nghiệm đều được kiểm định đúng kỳ hạn theo quy định của pháp lệnh đo lường quốc gia, cùng với đội ngũ cán bộ kỹ thuật, công nhân vận hành xe máy lành nghề, giàu kinh nghiệm.
With the application of quality management system ISO 9001: In the whole VIMECO Joint Stock Company, the concrete production process of the concrete station has always been strictly monitored and strictly followed the process. Every batch of our products before production, supply to customers are tested through Laboratories and Quality Inspection System always meet the specifications and requirements of customers.
 Với việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 trong toàn Công ty Cổ phần VIMECO nên quá trình sản xuất bê tông thương phẩm của Trạm bê tông luôn được giám sát chặt chẽ và nghiêm ngặt theo đúng quy trình. Mọi lô sản phẩm của chúng tôi trước khi sản xuất, cung cấp cho khách hàng đều được kiểm nghiệm qua Phòng thí nghiệm và Hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm  luôn đáp ứng được các chỉ tiêu kỹ thuật và yêu cầu của Quý khách hàng.
 
  1. Material/ Vật liệu
Cement/ Xi măng
Currently, our concrete stations (in the North) are using Porland PC- 40 But Son, Tam Nhan and PCB-40 manufactured by Cement Plant: Nghi Son, Phuc Son, Tam Diep or Cam Pha etc.  . In case of necessity, we can use imported cement to meet the requirements of concrete users. All batches of cement are certified by the manufacturer and are sampled periodically or extraordinarily to check the quality of the product during the process of importing from the same source.
Hiện nay, các Trạm bê tông của chúng tôi (ở khu vực miền Bắc) đang sử dụng xi măng Porland PC- 40 Bút Sơn, Tam điệp và PCB- 40 do Nhà máy xi măng: Nghi Sơn, Phúc Sơn, Tam Điệp hoặc Cẩm Phả v.v...  sản xuất. Trong những trường hợp cần thiết chúng tôi có thể dùng xi măng ngoại nhập để đáp ứng yêu cầu của người sử dụng bê tông. Tất cả những lô xi măng nhập kho đều có chứng chỉ kiểm tra chất lượng của nhà sản xuất và được lấy mẫu theo định kỳ hoặc đột xuất để kiểm tra tính ổn định chất lượng của sản phẩm trong quá trình nhập từ cùng một nguồn cung cấp.

Main Material/ Cốt liệu
The used macadam (in the north) originated from Phu Man quarry, Quoc Oai district, Hanoi city of VIMECO Joint Stock Company.
Đá dăm đang sử dụng (ở khu vực phía Bắc) có nguồn gốc từ các mỏ đá Phú Mãn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội của Công ty Cổ phần VIMECO.
Sand is supplied from the yellow sand of Lo river, Phu Tho province
Cát được cung cấp từ nguồn cát vàng sông Lô, tỉnh Phú Thọ .
Both types of aggregates are tested and adjusted for weekly or block size components to match the technology requirements specified in the customer selection criteria.
 Cả hai loại cốt liệu được kiểm tra và điều chỉnh thành phần cỡ hạt hàng tuần hoặc theo từng khối đổ để phù hợp với yêu cầu công nghệ được quy định trong các tiêu chuẩn mà khách hàng lựa chọn.
            
Additives/ Phụ gia
Flexible admixtures, admixture additives or superplasticizers of BASF, KAO, GRACE, IBST or SILKROAD and other special additives are used according to the requirements of the technology or customer requirements. It does not change the mechanical properties of finished concrete.
 Phụ gia hoá dẻo, phụ gia kéo dài thời gian ninh kết hoặc phụ gia siêu dẻo của BASF, KAO, GRACE, IBST hoặc SILKROAD và các loại phụ gia đặc biệt khác được sử dụng theo yêu cầu của công nghệ hoặc yêu cầu của khách hàng mà không làm thay đổi tính chất cơ lý của bê tông thành phẩm.

Water/ Nước
Water used to mix concrete is clean water or well water, filtered periodically and ensure sufficient quality to produce concrete.
Nước dùng để trộn bê tông là loại nước sinh hoạt hoặc nước giếng khoan được lọc sạch, được kiểm tra định kỳ và đảm bảo đủ chất lượng để sản xuất bê tông.
  1. Concrete mix formula design/ Thiết kế cấp phối bê tông
Concrete mix are built on the basis of the quality of cement, sand and stone materials that have been inspected, in combination with the technical requirements of the concrete required by the customer.
 Cấp phối bê tông được xây dựng trên cơ sở chất lượng nguyên liệu xi măng, cát, đá đã được kiểm tra, kết hợp với các yêu cầu về kỹ thuật thi công của bê tông do khách hàng yêu cầu.
Test batches to test the mix will be conducted in the laboratory or at the mixing plant if required and witnessed by the customer.
 Những mẻ trộn thử nghiệm để kiểm tra cấp phối sẽ được tiến hành trong phòng thí nghiệm hoặc tại trạm trộn  nếu có yêu cầu và có sự chứng kiến của khách hàng.
Check the strength of the concrete in cubic or cylindrical samples and be sampled at the same time as required by the purchaser corresponding to 3 tablets pressed at the age of 07 days; 3 tablets pressed at 28 days.
 Kiểm tra cường độ bê tông bằng mẫu lập phương hoặc mẫu hình trụ và được lấy mẫu tại cùng một thời điểm theo yêu cầu của bên mua hàng tương ứng với 3 viên ép tại tuổi 07 ngày; 3 viên ép tại tuổi 28 ngày.
The technical specifications of the concrete distribution to customers when requested and accepted by the customer before production and supply.
 Các chỉ tiêu kỹ thuật của cấp phối bê tông được chuyển tới khách hàng khi có yêu cầu và đã được khách hàng chấp nhận trước khi sản xuất và cung cấp.
All test results are passed on to the customer upon request to have the facility accepted and put into use for the project and await the approval of the customer before using the formula to produce concrete in Bulk .
 Tất cả các kết quả kiểm tra được chuyển cho khách hàng khi có yêu cầu để có cơ sở chấp nhận và đưa vào sử dụng cho công trình và chờ đợi sự chấp thuận của khách hàng trước khi sử dụng cấp phối để sản xuất bê tông thương phẩm khối lượng lớn.
Certainly you will be satisfied using our commercial concrete. We are committed to provide commercial concrete products to meet the technical requirements.
 Chắc chắn Quý khách hàng sẽ hài lòng khi sử dụng bê tông thương phẩm của chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ cung cấp sản phẩm bê tông thương phẩm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
  1. Các công trình đã và đang cung cấp trong những năm gần đây/ The works have been providing in recent years
No./
Stt
Name of project/ Tên dự án Volume (m3)/Khối lượng (m3) Customer/ Khách hàng Execution time/ Thời gian thực hiện
1 Vinh Tan 4 thermal power plant project, Tuy Phong district, Binh Thuan province/ Dự án Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. 190.000 Doosan Heavy Industries Co., Ltd/ Công ty TNHH Công nghiệp nặng Doosan Việt Nam 2014-2017
2 Vinh Tan 4 thermal power plant project expansion, Tuy Phong district, Binh Thuan province/ Dự án Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 mở rộng, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. 44.500 Doosan Heavy Industries Co., Ltd/ Công ty TNHH Công nghiệp nặng Doosan Việt Nam 2017-2019
 
3 Thai Binh 1 thermal power plant project, Thai Thuy district, Thai Binh province./ Dự án Nhà máy nhiệt điện Thái Bình 1, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. 112.300 TOA Corporation 2014-2017
4 Nghi Son Oil Refinery Complex, Tinh Gia District, Thanh Hoa Province./ Dự án Tổ hợp lọc hóa dầu Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. 85.000 Vietnam Construction and Import-Export Corporation (Vinaconex)/ Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex) 2014-2016
5 Nghi Son Oil Refinery Complex, Tinh Gia District, Thanh Hoa Province/ Dự án Tổ hợp lọc hóa dầu Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa 17.000 Vinaconex E & C/ Công ty CP Vinaconex E&C 2014-2016
6 Kinh Do trading Building 302 CG, Hanoi./ Tòa nhà TM Kinh Đô 302 CG, Hà Nội. 35.000 Hanoi Construction company no. 1 /Công ty CP XD số 1 Hà Nội 2014-2015
7 Complex of service, commercial, office, housing Dai Kim, Hanoi/ Tổ hợp dịch vụ, thương mại, văn phòng, nhà ở Đại Kim, Hà Nội 40.000
 
CIRI Investment Management Joint Stock Company/ Cty CP Quan hệ QT Đầu tư SX - CIRI 2014-2015
8 Tower D25 project Cau Giay, Hanoi/ Dự án Tháp D25 Cầu Giấy, Hà Nội 50.000 Eresson Refrigeration Mechanical Joint Stock Company/Công ty CP Cơ điện lạnh Eresson 2016
 
9 Apartment Complex N01-T4, North Tu Liem, Hanoi/ Tổ hợp chung cư cao tầng N01-T4, Bắc Từ Liêm, Hà Nội 20.000 Phuc Hung Holdings Construction Joint Stock Company/ Công ty Cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings 2016
10 An Binh city, Bac Tu Liem, Hanoi/ An Bình city, Bắc Từ Liêm, Hà Nội 200.000 Hanoi General Import Export JSC/ Công ty CP XNK Tổng hợp Hà Nội 2016
11 Starcity Center, Tran Duy Hung, Hanoi/Starcity Center, Trần Duy Hưng, Hà Nội 30.000 Coteccons Construction Joint Stock Company/ Công ty Cổ phần XD Coteccons 2016
 
12 136 Ho Tung Mau, Hanoi/ 136 Hồ Tùng Mậu, Hà Nội 46.000 Coteccons Construction Joint Stock Company/ Công ty Cổ phần XD Coteccons 2015-2016
13 Royal City - 74 Nguyen Trai, Hanoi./ Royal City – 74 Nguyễn Trãi, Hà Nội. 50.000 Delta Industrial and Civil Construction Co., Ltd/ Cty TNHH XD dân dụng và công nghiệp Delta 2014-2015
14 Vinhome Metropolis Lieu Giai, Hanoi./ Vinhome Metropolice Liễu Giai, Hà Nội. 15.000 Coteccons Construction Joint Stock Company/ Công ty Cổ phần XD Coteccons 2016
15 Vinhomes Gardenia Ham Nghi, Hanoi./ Vinhomes Gardenia Hàm Nghi, Hà Nội. 20.000 Coteccons Construction Joint Stock Company/ Công ty Cổ phần XD Coteccons 2016
16 Construction of T2 Terminal - Noi Bai International Airport ......... / Xây dựng nhà ga T2 - Sân bay quốc tế Nội Bài……….. 150.000 Vietnam Construction and Import-Export Corporation (Vinaconex)/ Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex) 2012-2014
 
  1. Some illustrating images/ Một số hình ảnh

Concrete batching plant 190m3 / h Tay Mo, Nam Tu Liem, Hanoi
 Hệ thống trạm trộn bê tông 190m3/h Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội










Concrete batching plant 270m3 / h Van Canh, Hoai Duc, Hanoi
Hệ thống trạm trộn bê tông 270m3/h Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội









Concrete batching plant of 150m3 / h Co Nhue 1, Bac Tu Liem, Hanoi/
Hệ thống trạm trộn bê tông 150m3/h Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Concrete batching plant 240m3 / h Vinh Tan 4 thermal power plant - Vinh Tan, Tuy Phong, Binh Thuan/
 Hệ thống trạm trộn bê tông 240m3/h Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 - Vĩnh Tân, Tuy Phong, Bình Thuận











Concrete batching plant of 210m3 / h Thai Binh My Loc thermal power plant, Thai Thuy district, Thai Binh province/
Hệ thống trạm trộn bê tông 210m3/h Nhà máy nhiệt điện Thái Bình Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.
 


Mitsubishi Concrete Mixing Truck/ Xe chuyển trộn bê tông hãng Mitsubishi
 


Daewoo Concrete Mixing Truck/ Xe chuyển trộn bê tông hãng Daewoo










ISUZU concrete pump car/ Xe bơm bê tông ISUZU













PUTZMEISTER concrete pump car/ Xe bơm bê tông PUTZMEISTER











Water cooling system for mixing stations/ Hệ thống làm lạnh nước cho trạm trộn
















Material storage area for concrete batching plant/ Bãi chứa tốt liệu cho trạm trộn bê tông


Laboratory/ Phòng thí nghiệm


Plunge pool for concrete sample/ Bể ngâm mẫu bê tông
   
   
IV. VIMECO M & T ENGINEERING AND TRADING JOINT STOCK COMPANY
IV. CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ THƯƠNG MẠI - VIMECO M&T



I- General Information/Thông tin chung

VIMECO M & T: Established on March 17, 2008.
VIMECO M&T: Thành lập ngày 17/3/2008.
Is a member of VIMECO Joint Stock Company.
Là đơn vị thành viên của Công ty cổ phần VIMECO.
Charter capital at the time of establishment: VND 20 billion.
Vốn điều lệ khi thành lập: 20 tỉ Đồng.
Company headquarters: Bui Bridge - Thanh Liet - Thanh Tri – Hanoi.
Trụ sở Công ty: Khu CN Cầu Bươu - Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội.
Tax code/ Mã số thuế: 0102640834
Account number/ Tài khoản số: 45010000888668 at Bank for Investment and Development of Ha Tay/ 45010000888668 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hà Tây.
Website: vimeco-mt.com

II- Key leaders/ Lãnh đạo chủ chốt

1. Manangement board:
+ Mr. Nguyen Quang Hung - Chairman of the Board/Ông Nguyễn Quang Hưng – Chủ tịch HĐQT
+ Mr. Le Xuan Sinh – Commissioner/ Ông Lê Xuân Sinh – Ủy viên
+ Mr. Nguyen Viet Mien – Commissioner/ Ông Nguyễn Việt Miên - Ủy viên
2. Control Board/ Ban Kiểm soát:
+ Ms. Vo Thi Hai An - Chief/Bà Võ Thị Hải An – Trưởng ban
+ Mr. Dao Dang Toan – Commissioner/ Ông Đào Đăng Toàn - Ủy viên
+ Mr. Pham Van Khai – Commissioner/ Ông Phạm Văn Khải - Ủy viên
3. Board of directors/ Ban Giám đốc:
+ Mr. Le Xuan Sinh - Director / Ông Lê Xuân Sinh - Giám đốc
+ Mr. Pham Van Khai - Deputy Director/ Ông Phạm Văn Khải - Phó Giám đốc

III- Organizational structure/ Cơ cấu tổ chức
1. Function Office, funtion Department/ Phòng ban chức năng:
- Administration and Training Department/ Phòng tổ chức hành chính và đào tạo.
- Economic Planning Department/ Phòng kinh tế kế hoạch.
- Financial Accounting/ Phòng tài chính kế toán
- Trading Business Department/ Phòng kinh doanh thương mại.
- Technical Department/ Phòng kỹ thuật.
2 . Dependent units/ Đơn vị trực thuộc:
- Mechanic factory/ Xưởng cơ khí.
- Phu Minh Training Center (Soc Son, Hanoi)/ Trung tâm đào tạo Phú Minh (Sóc Sơn, Hà Nội).

IV- Main business lines/ Lĩnh vực kinh doanh chính
 1. Fabrication and technology transfer/Thiết kế chế tạo và chuyển giao công nghệ:
- Production line of industrial concrete, self-propelled concrete production equipment
- Dây truyền sản xuất bê tông công nghiệp, thiết bị sản xuất bê tông tự hành.
- Stone crushing line/ Dây truyền nghiền sàng đá
- Equipment used in lining construction: self-propelled formwork, sliding formwork, climbing formwork.
- Thiết bị dùng trong thi công vỏ hầm: Cốp pha tự hành, Cốp pha trượt, Cốp pha leo…
- Waste treatment line, solid waste separation screening.
-  Dây truyền xử lý chất thải, các loại sàng phân tách chất thải rắn.
- Crane, gantry crane, tower crane, cage hoist, Garbage lift
- Cầu trục, cổng trục, cẩu tháp, vận thăng lồng, thang máy chở rác…
 
2. Processing steel products, mechanical engineering:
Gia công sản phẩm kết cấu thép, cơ khí:
- Decorative dome, space frame, office building, warehouse, workshop, steel bridge
- Mái vòm trang trí, giàn không gian, nhà văn phòng, nhà kho, nhà xưởng, cầu thép…
- Conveyor for concrete transport on specialized vehicles
-  Bồn vận chuyển bê tông thương phẩm trên xe chuyên dụng.
- System of synchronous equipment supporting line pile drilling, Barett wall: bucket, Barett wall bucket; Containers, mixing tanks, Betonite; Sanding screen, blower, bellows, cassing…
- Hệ thống thiết bị đồng bộ dây chuyền phụ trợ khoan cọc nhồi, tường Barett: gầu khoan, gầu vét, gầu cạp tường Barett; Thùng chứa, thùng trộn Betonite; Máy sàng tách cát, ống đổ, ống thổi, cassing...
Steel formwork: Head bridge, girders, box culvert, curb formwork...
 - Ván khuôn thép: Trụ cầu, dầm cầu, cống hộp, ván khuôn bó vỉa…

3. Constructing and supervising works:/ Thi công xây lắp, giám sát các công trình:
- Civil, industrial, traffic, irrigation, airport, harbor, tunnel
 Công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, sân bay, bến cảng, đường hầm.
- Technical infrastructure works, residential areas, urban areas, industrial parks, export processing zones and hi-tech parks.
 Công trình kỹ thuật hạ tầng, khu dân cư, khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
- Works for water supply and drainage, waste treatment, environment
 Công trình cấp thoát nước, xử lý chất thải, môi trường.
- Hydropower plants, thermal power plants, transmission lines and substations up to 35KV
Công trình thủy điện, nhiệt điện, đường dây, trạm biến áp đến 35KV.

4. Commercial Services/Dịch vụ thương mại:
- Commercial business: Import and export materials, industrial equipment, machinery and equipment for construction, transportation, irrigation, hydropower
Kinh doanh thương mại: Xuất nhập khẩu nguyên vật liệu, thiết bị công nghiệp, máy móc thiết bị phục vụ cho xây dựng, giao thông, thủy lợi, thủy điện…
- Trading in real estate: Office for rent, factory, warehouse
 Kinh doanh bất động sản: Cho thuê văn phòng, nhà xưởng, kho bãi…
- Services/ Dịch vụ:
•   Renting vehicle, equipment for construction
 Cho thuê xe máy thiết bị phục vụ thi công
•   Trading agents, consignments; Freight forwarding services
 Đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa; Dịch vụ giao nhận hàng hóa…
•   Carrying passengers, goods and materials...
Vận tải hành khách, hàng hóa, vật tư…
•   Supplying labor for the construction sector in the country
 Cung ứng lao động phục vụ cho lĩnh vực xây lắp trong nước

5. Technical worker training/ Đào tạo công nhân kỹ thuật:
- Career: Mechanical, machine building, welding, operation of construction equipment .... for the labor market.
 Các ngành nghề: Cơ khí, chế tạo máy, hàn, vận hành thiết bị thi công xây dựng....cho thị trường lao động.
- To provide necessary training and foreign language training for Vietnamese laborers working abroad.
 Bồi dưỡng kiến thức cần thiết và đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.

6.  Design consultancy:/ Tư vấn thiết kế:
- To make total estimates of civil, industrial, traffic, irrigation, technical infrastructure, industrial parks and export processing zones.
 Lập tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, khu công nghiệp, khu chế xuất.
- Design and construction of transmission lines and substations up to 35KV.
 Thiết kế xây dựng công trình đường dây và Trạm biến áp đến 35KV.

V- Action motto/ Phương châm hành động
- Maintain and continuously improve the quality management system ISO 9001-2008.
 Duy trì và không ngừng cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn ISO 9001-2008.
- Keeping reputation and building reputation on the basis of cooperation with the development "Win - Win".
 Giữ gìn danh tiếng và xây dựng uy tín trên cơ sở hợp tác cùng phát triển "Win - Win".
“Tất cả vì bạn – All for You”














 










Construction of steel crushing and screening plant
  Thi công kết cấu thép trạm nghiền sàng đá









Supply and install concrete batching plant 
 Cung cấp, lắp dựng trạm trộn bê tông thương phẩm 








Steel structure of transshipment and conveyor plant Cam Pha Cement
 Kết cấu thép nhà trung chuyển và băng tải Nhà máy xi măng Cẩm Phả






 








Construction of the crane and tower crane
Chế tạo thân và cần cần cẩu tháp








Fabrication of hydro-tunnel formwork
 Chế tạo cốp pha hầm thủy điện








Fabrication of bridge piers formwork
 Chế tạo cốp pha trụ cầu











 








Manufacture concrete mixer truck
Chế tạo thùng trộn xe vận chuyển bê tông







Overpass of Giai Phong intersection
Cầu vượt nút giao thông Giải Phóng

Manufacture Casing D800-D2000
 Sản xuất Casing D800-D2000
 







Construction of corrugated iron
Thi công hệ thống tôn lượn sóng







Construction of traffic signs
 Thi công biển báo giao thông
V. REPAIR AND MAINTENANCE OF MOTORCYCLE EQUIPMENT - NGOC HOI MECHANICAL REPAIR WORKSHOP/ SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG XE MÁY THIẾT BỊ - XƯỞNG CƠ KHÍ SỬA CHỮA NGỌC HỒI
Ngoc Hoi Mechanical repair workshop- VIMECO Joint Stock Company is responsible for maintenance and repair of automobiles, motorbikes for the construction of the company, processing mechanical products as well as providing repair services for the externally.
 Xưởng Cơ khí sửa chữa Ngọc Hồi – Công ty cổ phần VIMECO là đơn vị có nhiệm vụ chính là bảo dưỡng, sửa chữa Ôtô, Xe máy thiết bị phục vụ thi công của Công ty, gia công các sản phẩm cơ khí cũng như cung cấp dịch vụ sửa chữa cho các đối tác bên ngoài.
The workshop has been invested by the Company, upgraded facilities, modern equipment for maintenance and repair. With the staff of staff with many years of experience, good workmanship, professional working style, Mechanical Repair workshop is capable to meet all requirements in the repair work equipment diversified The company's high quality, fast progress as well as other tasks assigned by the company.
 Xưởng Cơ khí sửa chữa đã được Công ty đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất, các trang thiết bị hiện đại phục vụ công tác bảo dưỡng, sửa chữa. Cùng với  đội ngũ cán bộ công nhân viên nhiều năm kinh nghiệm, tay nghề giỏi, tác phong làm việc chuyên nghiệp, Xưởng Cơ khí sửa chữa có đủ năng lực đáp ứng mọi yêu cầu trong công tác sửa chữa Xe máy thiết bị đa dạng của Công ty với chất lượng cao, tiến độ nhanh cũng như các nhiệm vụ khác được Công ty giao.

1- Production site/ Mặt bằng sản xuất
With an area of more than 4,700m2, the workshop area is designed into three sheltered workshops, production management center, material storehouses... . There are also housing for employees, collective canteen.
 Với diện tích hơn 4.700m2, mặt bằng Xưởng được thiết kế thành ba dẫy nhà xưởng có mái che, trung tâm điều hành sản xuất, các kho vật tư, dầu mỡ...khu vực sân rộng rãi tập kết Xe máy thiết bị. Ngoài ra còn có khu nhà ở cho Công nhân viên, nhà ăn tập thể.

2-Basic equipment for repair and maintenance at workshop
Các trang thiết bị cơ bản phục vụ công tác bảo dưỡng sửa chữa tại Xưởng:
+ 5 ton crane - Pyoung Sun (Korea)
 Cầu trục 5 tấn –  Pyoung Sun ( Hàn Quốc )
+ High pressure pump
Máy cân bơm cao áp.
+ Electrostatic spraying machine
 Máy phun sơn tĩnh điện.
+ Crawler caterpillar chain repair system: Automatic Welding Machine (USA), hydraulic chain press 350 tons (Japan) and auxiliary equipment
 Dây truyền sửa chữa hệ thống gầm máy bánh xích: Máy hàn galê tự động (Mỹ), máy ép xích thủy lực 350 tấn (Nhật Bản) cùng các thiết bị phụ trợ.
+ Staging machine tools: Lathes, milling machines, planers, drilling machines
Dàn máy công cụ: Máy tiện, máy phay, máy bào, máy khoan, ... 
Equipments such as 5 ton forklifts (Komatsu - Japan), overhead vehicles, air compressor systems ... and other specialized repair tools
 Cùng các thiết bị phục vụ chuyên dùng như xe nâng hàng 5Tấn (Komatsu - Nhật Bản), xe làm việc trên cao, hệ thống máy nén khí... và các dụng cụ sửa chữa chuyên dùng khác.

3- Process of production and quality control
 Quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng.
- The maintenance and repair of motorbike equipment and quality control at the workshop is carried out with the application of ISO 9001-2008 quality management system throughout the Company, through which the workshop works closely with the units, departments in the company in the coordination of production in a reasonable and effective way.
 Công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe máy thiết bị và kiểm soát chất lượng tại Xưởng được thực hiện  với việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2008 trong toàn Công ty, qua đó Xưởng phối hợp chặt chẽ với các đơn vị, bộ phận trong Công ty trong công tác điều phối sản xuất một cách hợp lý, hiệu quả.
- The application and practice of the 5S process at the workshop is an effective way to create a professional working style, to improve the working environment neat and clean and high availability, thereby improving efficiency of production.
 Việc áp dụng, thực hành quy trình 5S tại Xưởng đã là phương pháp hiệu quả để tạo phong cách làm việc chuyên nghiệp, cải tiến môi trường làm việc gọn gàng, sạch sẽ và tính sẵn sàng cao, qua đó nâng cao hiệu quả sản xuất.

4- Capacity and experience
 Năng lực và kinh nghiệm
Established in 1997, with a long experience, staffs and skilled technicians, modern repair equipment, joint venture with leading technical schools in the country such as: Hanoi University of Technology, University of Transport ... ..  Mechanic repair workshop capable of repair to the overhaul of automobiles, construction machines for construction: Engine overhauls, tire tuning systems, crawlers, overhaul of electrical systems, hydraulic, shell repairs, cabin, structural work, mechanical products for construction, including Specialized construction equipment requiring high quality repair.
 Được thành lập từ năm 1997, với bề dầy kinh nghiệm, đội ngũ cán bộ và công nhân kỹ thuật tay nghề cao, các thiết bị phục vụ sửa chữa hiện đại, liên doanh với các trường kỹ thuật hàng đầu trong nước như: Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Đại Học Giao Thông Vận Tải…..  Xưởng Cơ khí sửa chữa đủ năng lực sửa chữa  đến cấp đại tu các loại ôtô, máy xây dựng phục vụ thi công: Đại tu động cơ, hệ thống gầm máy bánh lốp, bánh xích, đại tu hệ thống điện, thuỷ lực, làm mới thân vỏ, cabin, gia công kết cấu, các sản phẩm cơ khí phục vụ thi công, bao gồm cả các thiết bị thi công chuyên dùng yêu cầu chất lượng sửa chữa cao.
Installing technology transfer lines to exploit and process the stone into ordinary building materials with a capacity of up to 300 tons / h, commercial concrete batching plants with the capacity of 45- 210m3 / h.
Lắp đặt chuyển giao công nghệ các dây truyền khai thác và chế biến đá thành vật liệu xây dựng thông thường có công suất đến 300 tấn/h, các trạm trộn bê tông thương phẩm công suất từ 45- 210m3/h.
The capacity of repair and maintenance of motorcycles at all levels in the workshop is about 300 turns of motorcycle equipment per year.
Công suất sửa chữa, bảo dưỡng xe máy thiết bị các cấp tại Xưởng đạt khoảng 300 lượt xe máy thiết bị mỗi năm.

5- Some illustrating Pictures/ Một số hình ảnh










 











 












 









 
VI. HOUSING INVESTMENT, BUSINESS DEVELOPMENT/ ĐẦU TƯ, KINH DOANH PHÁT TRIỂN NHÀ










1- Project on building synchronous HRKT and working office combined with staff housing
Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ HRKT và trụ sở làm việc kết hợp nhà ở CBCNV
- Location: Lot E9 Pham Hung Street - Trung Hoa Ward - Cau Giay District - Hanoi
Địa điểm: Lô E9 Đường Phạm Hùng – phường Trung Hoà - quận Cầu Giấy – thành phố Hà Nội
- Total investment: VND 180 billion
Tổng mức đầu tư: 180 tỷ đồng.
- Acreage: 2.7 hectares
 Diện tích: 2,7 ha
- The project has been completed and put into full use since May 2006, including:
 Dự án đã hoàn thành và đưa vào sử dụng đồng bộ từ tháng 5 năm 2006 bao gồm:
+ 5-floor office building of VIMECO Joint Stock Company. In the first floor, the area of 240m2 is leased to the showroom and representative office.
 Khu văn phòng làm việc 5 tầng của Công ty cổ phần VIMECO. Trong đó, tại tầng 1 còn diện tích 240m2 được cho thuê làm showroom và văn phòng đại diện.
+ Offices for long-term lease
Khu văn phòng cho thuê dài hạn.
+ 141 apartments.
141 căn hộ chung cư.
+ 14 luxury villas
 14 căn biệt thự cao cấp.
- Management unit: VIMECO Apartment Management Board . With the motto of enthusiastic and thoughtful service, since the hand-over to now, the Management Board has initially built a civilized urban lifestyle for the building, 100% of customers satisfied with the services provided. , solving all requests and questions of customers in the maximum period of 24h, ensuring the people of the apartment and office are trained on the safety work such as fire prevention.
 Đơn vị quản lý: Ban quản lý nhà và chung cư VIMECO. Với phương châm phục vụ nhiệt tình và chu đáo, kể từ khi bàn giao đến nay Ban quản lý bước đầu đã xây dựng được nếp sống văn minh đô thị cho khu nhà, 100% khách hàng thỏa mãn với các dịch vụ được cung cấp, giải quyết khắc phục mọi yêu cầu, thắc mắc của khách hàng trong khoảng thời gian tối đa 24h, đảm bảo cho người dân khu chung cư và văn phòng được đào tạo về các công tác an toàn như phòng chống cháy nổ...
 










 
 2- Construction project of technical and vocational training schools, combined houses and kindergartens
 Dự án đầu tư xây dựng HTKT và trường dậy nghề, nhà ở kết hợp nhà trẻ
- Location: Trung Hoa Ward - Cau Giay District – Hanoi
 Địa điểm: Phường Trung Hoà - Quận Cầu Giấy – Hà Nội
- Total investment: VND 497 billion
Tổng mức đầu tư: 497 tỷ đồng.
- Acreage: 6000m2
 Diện tích: 6000m2
- The project has been completed and put into full use since May 2008, including
 Dự án đã hoàn thành và đưa vào sử dụng đồng bộ từ tháng 5 năm 2008 bao gồm:
+ To build a comprehensive system of infrastructure of the entire area of 26,197 m2, including: roads, water supply and drainage system, power stations, fire prevention and fighting, communication, trees.
 Xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng toàn khu 26.197m2 bao gồm: đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, trạm điện, PCCC, thông tin liên lạc, cây xanh…
+ Building 03 towers of 25 storeys CT1, CT2, CT3 including
 Xây dựng 03 toà tháp cao 25 tầng CT1, CT2, CT3 gồm:
  • 02 connected basements
02 tầng hầm liên thông.
  • The first floor of three buildings is used as a public service
 Sàn tầng 1 của 3 toà nhà được dùng làm khu dịch vụ công cộng.
  • 2nd and 3rd Floor of the CT2 used as nursery
 Sàn tầng 2, 3 của nhà CT2 sử dụng làm nhà trẻ.
  • The second floor of CT1, CT3 for office and community activities
 Sàn tầng 2 của nhà CT1, CT3 làm văn phòng và sinh hoạt cộng đồng.
  • From 4th to 25th floor, there are 430 apartments with area of 88.8m2 to 254m2
Từ tầng 4 đến tầng 25 xây dựng 430 căn hộ có diện tích mỗi căn từ 88,8m2 đến 254m2.
  • 23 villas with 03 floors
 23 căn biệt thự 03 tầng song lập.















3- Construction investment project of complex housing, office and commercial services - CT4 VIMECO/ Dự án đầu tư xây dựng công trình hỗn hợp nhà ở, văn phòng và dịch vụ thương mại - CT4 VIMECO
-Location: Trung Hoa Ward - Cau Giay District – Hanoi/  Địa điểm: Phường Trung Hoà - Quận Cầu Giấy – Hà Nội
- Total investment: VND 1,924.52 billion/ Tổng mức đầu tư: 1.924,52 tỷ đồng.
- Scale of use/ Quy mô sử dụng:
+04 basements for parking and 39 floors (not including 02 technical floors and roof)
/  04 tầng hầm dùng để xe và 39 tầng nổi (chưa kể 02 tầng kỹ thuật và tầng mái)
+Base block: 5 floors (from 1st  floor to 5th  floor )  / Khối đế: 5 tầng (từ tầng 1 đến tầng 5), 
  • Tầng 1 làm sảnh, dịch vụ thương mại phục vụ tòa nhà
  • 2nd to 5th floor: used as office for business
Tầng 2 đến tầng 5: sử dụng làm văn phòng để kinh doanh;
+ From 6th to 39th floor: housing with 402 standard apartments;
Từ tầng 6 đến tầng 39: làm nhà ở với 402 căn hộ chung cư tiêu chuẩn;
-  Scale of construction/ Quy mô xây dựng:  
+ Total area of land lot: 5,668 m2./
 Tổng diện tích lô đất: 5.668 m2.
+ Construction area: 2,269 m2 /
Diện tích xây dựng: 2.269 m2
+ Total construction floor: 109.449 m2/
Tổng diện tích sàn xây dựng: 109.449 m2:
  • Floating floor area: 89,667 m2 (39 floors)/
Diện tích sàn phần nổi: 89.667 m2 (39 tầng)
  • Underground floor area: 19,472 m2 (04 basements)/
Diện tích sàn phần ngầm: 19.772 m2 (04 tầng hầm)
+ Construction density: 40%/
Mật độ xây dựng: 40%
+ Height to the roof of the building: 149.85 m (from the core 0.00)/
Chiều cao đến mái công trình: 149,85 m (tính từ cốt 0.00)
- Execution time: From November 2014 to April 2018/
 Thời gian thực hiện: Từ tháng 11 năm 2014 đến tháng 4 năm 2018

















 
VII. BUSINESS ON EDUCATION- VIMECO NURSERY SCHOOL
KINH DOANH GIÁO DỤC - TRƯỜNG MẦM NON VIMECO

 
Hotline: 0422250930
Address:  Floor 1,2,3- CT2- VIMECO Apartment Trung Hoa-Cau Giay-Hanoi
Địa chỉ:  Tầng 1,2,3- CT2- Chung cư VIMECO Trung Hòa-Cầu Giấy-Hà Nội
VIMECO Kindergarten was established under the Decision No. 900 / QĐ-UBND dated 15 May 2009 of the People's Committee of Cau Giay District which is a member unit of VIMECO Joint Stock Company.
Trường mầm non VIMECO được thành lập theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban Nhân dân quận Cầu Giấy là đơn vị thành viên trực thuộc Công ty cổ phần VIMECO.

1- General Introduction/ Giới thiệu chung
- Teachers, staffs /Đội ngũ giáo viên, công nhân viên
+ At present, there are 48 teachers and staffs in the whole school, ensuring enough teachers for each class and staff in each department.
 Hiện nay toàn trường có tổng số 48 cán bộ giáo viên và công nhân viên, đảm bảo đủ giáo viên cho mỗi lớp và nhân viên tại các bộ phận.
+ We understand that the role of teachers will decide the quality of care - education, making the brand of Vimeco. Therefore, the staff at Vimeco is always carefully selected and trained continuously, has many years of experience, ensuring to bring children good knowledge, along with friendliness, warmth and love. . Our motto is:  Build a close and cohesive relationship between the child and the teacher. Therefore, each class has at least one teacher who follows the child from year to year during the school year in Vimeco. Because the teacher is the person closest to the child, they understand each child's personality, personality and abilities. From there, they always know how to help children maximize the potential of each child.
 Chúng tôi hiểu rằng vai trò của đội ngũ Giáo viên sẽ quyết định chất lượng chăm sóc – giáo dục, làm nên thương hiệu của Vimeco. Do vậy, đội ngũ giáo viên tại Vimeco luôn luôn được tuyển chọn kỹ lưỡng và được đào tạo liên tục, có nhiều năm kinh nghiệm, đảm bảo mang đến cho trẻ kiến thức tốt, cùng với sự thân thiện, ấm áp và yêu thương. Phương châm của chúng tôi là:  Xây dựng mối quan hệ gần gũi và gắn kết giữa trẻ với giáo viên. Vì thế mỗi lớp đều có ít nhất 1 giáo viên theo sát trẻ từ năm này sang năm khác trong suốt những năm học ở Vimeco. Vì giáo viên chính là người gần gũi nhất với trẻ hiểu từng đặc điểm, tính cách, năng lực cá nhân của trẻ. Từ đó các cô luôn biết làm thế nào để giúp trẻ phát huy tối đa tiềm năng của bản thân mỗi đứa trẻ.
- Infrastructure/ Cơ sở vật chất
 + Vimeco Kindergarten is located at the center of Cau Giay district at floor 1,2,3 CT2, VIMECO apartment, Trung Hoa, Cau Giay, Hanoi (next to Big C Thang Long supermarket).
 Trường mầm non Vimeco nằm ở vị trí trung tâm của quận Cầu Giấy tại tầng 1,2,3 Tòa CT2, Chung cư VIMECO, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội (Cạnh siêu thị Big C Thăng Long)
+ The school has 10 classes with the average class size from 84 m2 to 110 m2.
 Trường có 10 lớp với diện tích trung bình mỗi lớp từ 84 m2 đến 110 m2.
+ The classrooms are arranged at the 2nd and 3rd floor, ensuring the light, airy with spacious balcony.
 Các phòng học được bố trí tại tầng 2, 3 đảm bảo đủ ánh sáng, thoáng mát với ban công rộng rãi.
+ Besides, the school also built the system of functional rooms: Corporate lounge, movie room, gifted classroom, network room, health room, reception hall and performance stage.
 Bên cạnh đó nhà trường còn xây dựng hệ thống các phòng chức năng: Phòng sinh hoạt tập thể, phòng chiếu phim, phòng học năng khiếu, phòng mạng, phòng y tế, sảnh đón tiếp và sân khấu biểu diễn.
+ The school is invested modern kitchen system, built on the principle of one-way kitchen, full of modern equipment to ensure safety and hygiene when processing food for children
 Nhà trường được đầu tư hệ thống bếp ăn rất hiện đại, xây dựng theo nguyên tắc bếp một chiều, có đầy đủ các trang thiết bị hiện đại đảm bảo an toàn, vệ sinh khi chế biến thực phẩm cho trẻ.
2- Educational program/ Chương trình giáo dục:
- Educational philosophy/ Triết lý giáo dục:
“ Teach your child self-learning skills for ever-changing knowledge”
“Hãy dạy trẻ kỹ năng tự học vì kiến thức luôn đổi mới”
- Target/ Mục tiêu:
 Produce output - graduated children achieve qualities: Intelligent-Creativity-Independence-Confidence and compassion
 Tạo ra sản phẩm đầu ra - Trẻ ra trường đạt được tố chất: Thông minh-Sáng tạo-Độc lập-Tự tin và giàu lòng nhân ái.
- Methods/ Phương pháp:
With that goal, the school has chosen the method of education through experience. At Vimeco kindergarten, we consider children as the center, bring out situations, stimulate ideas and help children find their own lessons ( towards learning method itself.) Children are encouraged, thought, imagined, problem solving in many ways. And we are the people who give children the opportunity and means to create, discover and awaken the potential of the child.
 Với mục tiêu đó nhà trường đã lựa chọn phương pháp giáo dục học thông qua trải nghiệm, tại trường mầm non Vimeco chúng tôi coi trẻ là trung tâm, đưa ra tình huống, khơi gợi ý tưởng và giúp trẻ tự tìm ra bài học (hướng tới phương pháp học tự thân).Trẻ luôn được khuyến khích, suy nghĩ, tưởng tượng, giải quyết vấn đề theo nhiều cách khác nhau. Và chúng tôi là người mang đến cho trẻ cơ hội và phương tiện để sáng tạo, khám phá, đánh thức được khả năng tiềm tàng của trẻ.

3- Regime of caring and nurturing/ Chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng:
- Healthcare/ Chăm sóc y tế:
+ Have a dedicated health care worker when children have a health problem
 Có nhân viên y tế chuyên biệt chăm sóc kịp thời khi trẻ có vấn đề về sức khỏe
+ Get medication and give your child medication every day at the request of the parent
 Nhận thuốc và cho trẻ uống thuốc hàng ngày theo yêu cầu của phụ huynh
+ Children will be examined twice a year and weighed and monitored
 Trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/năm và cân đo, theo dõi biểu đồ sức khỏe.
+ Overweight children, obesity malnutrition have their own care regimen
 Trẻ thừa cân béo phì, suy dinh dưỡng thấp còi có chế độ chăm sóc riêng.
- Feeding regime/ Chế độ nuôi dưỡng:
- The menu is diverse, rich, built by the month does not duplicate
 Thực đơn đa dạng, phong phú, xây dựng theo tháng không trùng lặp.
- 100% clean food provided by clean and reputable companies in Hanoi has been appraised and authorized by the authorities.
 100% thực phẩm sạch được cung cấp bởi các cty thực phẩm sạch có thâm niên và uy tín trên địa bàn Hà Nội đã được các cơ quan chức năng thẩm định, cấp phép.
- Children's diets are scientifically calculated and reasonable to ensure that groups of essential nutrients are suitable for their age.
 Khẩu phần ăn của trẻ được tính toán khoa học, hợp lý đảm bảo các nhóm chất dinh dưỡng cần thiết phù hợp với độ tuổi.

4- Some outstanding achievements of the school/ Một số thành tích nổi bật của nhà trường:
With continuous effort, over the past 7 years, we have built the brand of Vimeco Preschool into a high quality, prestigious kindergarten in Cau Giay district and is trusted by many parents.
 Với nỗ lực không ngừng, trong suốt 7 năm qua chúng tôi đã xây dựng nên thương hiệu mầm non Vimeco trở thành một trường mầm non chất lượng cao, có uy tín trong quận Cầu Giấy và được đông đảo phụ huynh tin tưởng.
- Some achievements/ Một số thành tích đã đạt được:
+ Every year, all the graduating courses are of good quality and they are taken to primary schools: Doan Thi Diem, Le Quy Don, Ly Thai To, Nguyen Sieu ... with high results. And what elementary schools are good at, young, intelligent, independent and independent.
 Hàng năm các khóa học sinh ra trường đều đạt chất lượng tốt, thi vào các trường tiểu học: Đoàn Thị Điểm, Lê Quý Đôn, Lý Thái Tổ, Nguyễn Siêu…với kết quả cao. Và điều được các trường tiểu học đánh giá tốt, trẻ  thông minh, tự tin và độc lập.
+ The school is appreciated in the inspection and examination. Teachers won many high prizes in teaching competitions, innovative toys at the district, City level.
 Trường được Phòng Giáo Dục đánh giá cao trong các đợt thanh tra, kiểm tra. Giáo viên đạt nhiều giải cao trong các cuộc thi giáo viên dạy giỏi, đồ dùng đồ chơi sáng tạo cấp Quận, cấp Thành Phố.
+ The school has been selected as a school for food hygiene and safety.
 Nhà trường được chọn là trường điểm về công tác vệ sinh an toàn thực phẩm.

5- Some pictures of the school/ Một số hình ảnh của nhà trường
 










 











 








 









 









 









 









 









 





 









 









 


 


 
VIII. VOCATIONAL TRAINING /ĐÀO TẠO NGHỀ

In recent years, skilled technical workers are always in shortage and failing to meet the demand for quality, especially in vocational training for labor export. Understanding the development of the market, VIMECO has invested in the construction of vocational training centers to meet the demand for quality human resources for the Company's development and expansion. The sector provides high quality labor market.
Nhiều năm trở lại đây, nguồn công nhân kỹ thuật có tay nghề cao luôn trong tình trạng thiếu và không đáp ứng nhu cầu về chất lượng, đặc biệt là trong công tác đào tạo nghề phục vụ xuất khẩu lao động. Nắm bắt được nhu cầu phát triển của  thị trường, VIMECO đã có chiến lược đầu tư xây dựng những cơ sở đào tạo nghề với mục đích phục vụ cho nhu cầu nguồn nhân lực có chất lượng cho sự phát triển của Công ty và mở rộng lĩnh vực hoạt động cung cấp cho thị trường lao động có chất lượng cao.

1. Legal basis / Cơ sở pháp lý
Business registration certificate No. 38/2007 / GDNDN-LDTBXH granted by the Department of Labor, War Invalids and Social Affairs on October 1, 2007.
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động ngành nghề số 38/2007/GDNDN-LĐTBXH do Sở Lao động thương binh và xã hội cấp ngày 1/10/2007.
Scale of training: 400 students / year.
Quy mô đào tạo: 400 học sinh/năm.

2. Infrastructure/ Cơ sở vật chất
2.1 Training base in Phu Minh commune - Soc Son district - Hanoi:
2.1 Cơ sở đào tạo tại xã phú Minh – huyện Sóc Sơn – Hà Nội:
There is an environmentally-oriented dugout with an area of over 7.7 ha, 06 classrooms, dormitory, canteen, volleyball court.
Có cảnh quan môi trường đào tại chính quy với diện tích hơn 7,7ha, 06 phòng học, khu nội trú, nhà ăn, sân bóng chuyền.
2.2 Training establishments in Cau Buu - Thinh Liet Industrial Park - Thanh Tri - Ha Noi.
2.2 Cơ sở đào tạo tại Khu công nghiệp Cầu Bươu – Thịnh Liệt – Thanh Trì – Hà Nội.
Including 1000m2 workshop, large hall accommodating more than 200 people, 18 boarding rooms, sports (badminton, table tennis, football).
Gồm 1000m2 nhà xưởng, hội trường lớn sức chứa hơn 200 người, 18 phòng ở nội trú, sân  tập thể thao ( cầu lông, bóng bàn, bóng đá).
Modern equipment for teaching and practicing mechanical training such as welding, welding, high technology welding (TIG, MIG, MAG) and other fields.
Trang thiết bị hiện đại phục vụ cho việc giảng dạy và thực hành  các khóa đào tạo về cơ khí như hàn điện, hàn hơi, hàn công nghệ cao ( TIG, MIG, MAG) và các ngành nghề khác.
2.3 Attend training courses of the company: 
2.3 Tham dự các khóa đào tạo của Công ty: 
Students have the opportunity to practice on advanced construction equipment at the construction sites and on-going projects. Students who have high academic results have the opportunity to be recruited to work at the Company after the course.
Học viên có cơ hội thực hành thực tế trên các thiết bị mát xây dựng tiên tiến tại các công trường và dự án Công ty đang thực hiện. Các học viên có kết quả học tập cao có cơ hội được tuyển vào làm việc tại Công ty sau khóa học.

3. Training functions/ Chức năng đào tạo: 
Certification training for the following professions: 
Đào tạo cấp chứng chỉ các ngành nghề:
- Automobile repair./ Sửa chữa ô tô.
- Electric,steam welding/ Hàn điện, hàn hơi
- Cooling, mound, milling./ Nguội, gò, phay, tiện.
- Industrial electricity/ Điện công nghiệp.
- Operation of construction machines./ Vận hành máy xây dựng.
- Automatic control engineering/ Cơ khí điều khiển tự động.

4. Work done/ Các công việc đã thực hiện:
- Training for the technical workers of the company with the mechanical engineering, manufacturing.
 Đào tạo chuyển nghề cho các công nhân kỹ thuật của Công ty với các ngành nghề cơ khí, gia công chế tạo.
- Short-term training in foreign languages, oriented education for labor export.
 Đạo tạo ngắn hạn về ngoại ngữ, giáo dục định hướng phục vụ xuất khẩu lao động.
- Improve the skills of mechanical workers (hi-tech welding, assembling, processing plumbing, mechanical processing ...) before going to work abroad such as Saudi Arabia Arabia, Turkey, United Arab Emirates, Turkey .
 Nâng cao tay nghề cho công nhân kỹ thuật các nghề cơ khí (hàn công nghệ cao, lắp ráp, gia công đường ống nước, gia công cơ khí....) trước khi đi lao động tại nước ngoài như Ả rập xê út, Qua tar, Các tiểu vương quốc ả rập thống nhất, Thổ Nhĩ Kỳ....



4. Some pictures/ Một số hình ảnh:

 
Facebook
http://facebook.com/Congtycophanvimeco